come apart at the seams Thành ngữ, tục ngữ
come apart at the seams
Idiom(s): come apart at the seams
Theme: EMOTION
suddenly to lose one's emotional self-control. (Informal. Referring to a garment falling apart.)
• Bill was so upset that he almost came apart at the seams.
• I couldn't take anymore. I just came apart at the seams.
come apart at the seams|come|seams
v. phr., slang, informal To become upset to the point where one loses self-control and composure as if having suffered a sudden nervous breakdown. After his divorce Joe seemed to be coming apart at the seams. tách ra ở các đường nối
1. Sắp thất bại. Cậu bé, bữa tiệc này thực sự đang tan rã theo từng đường nối. Đầu tiên, có vấn đề với người phục vụ và giờ một nửa số khách bất đến. Để trở nên rất xúc động. Jane tội nghề thực sự vừa rời khỏi các đường nối trong lễ tang. Tôi bất thể xem những bộ phim buồn cười đó bởi vì tui chỉ tách ra ở các đường nối mỗi lần .. Xem thêm: tách rời, đến, đường may tách ra ở đường nối
Ngoài ra, bất được dán hoặc tháo rời. Trở nên cực kỳ khó chịu; phá vỡ. Ví dụ, Sau khi anh ấy mất việc, Brad dường như tan rã ở bờ vực hoặc Đề xuất sáp nhập ngân hàng sắp kết thúc, hoặc Khi vở kịch cuối cùng của cô ấy thất bại, cô ấy vừa trở nên trả toàn mất hứng thú. Thành ngữ này chuyển thể chất sang tình cảm. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: tách rời, đến, đường may rời ở các đường nối
1. Nếu một hệ thống hoặc mối quan hệ tách rời khỏi các đường nối thì nó trả toàn thất bại. Lưu ý: Các đường nối của một mảnh quần áo là nơi mà các mảnh vải riêng biệt được sử dụng để làm nó được khâu lại với nhau. Mối quan hệ của chúng tui đang rạn nứt - chúng tui đã cãi vã suốt thời (gian) gian qua. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng có thứ gì đó rơi ra ở các đường nối. Hệ thống lớn học của Anh có nguy cơ tan rã vì cắt giảm tài trợ của chính phủ.
2. Nếu một người nào đó sắp chia tay nhau ở các vỉa, họ vừa không thể quản lý được cuộc sống của mình vì họ rất bất hạnh phúc hoặc đang bị căng thẳng quá nhiều. Lưu ý: Các đường nối của một mảnh quần áo là nơi mà các mảnh vải riêng biệt được sử dụng để làm nó được khâu lại với nhau. Anh đứng một lúc, thở sâu; anh ấy vừa tách ra ở các đường nối, điều mà anh ấy chưa bao giờ nghĩ sẽ xảy ra với anh ấy .. Xem thêm: rời nhau, đến, đường may đến (hoặc rơi) ra ở các đường nối
1 (của một điều) rơi thành từng mảnh. 2 (của một người); bị suy sụp tình cảm; sụp đổ. Đường may bất chính thức là những đường mà các mảnh vải hoặc ván của một chiếc thuyền được nối với nhau, được coi là những điểm có nhiều tiềm năng bị hư hỏng hoặc yếu đi. (không chính thức) bắt đầu thất bại hoặc sụp đổ: Chính sách kinh tế của Chính phủ đang tan rã. ♢ Chỉ sau sáu tháng, cuộc hôn nhân của họ vừa tan vỡ ở các đường may, nếu một mảnh quần áo bị arrest ra ở các đường may, nó bắt đầu tách ra theo đường chỉ nơi các mảnh vải được may lại với nhau .. Xem thêm: rời xa, đến, rơi, đường may tách ra ở các đường nối, để
trở nên mất trật tự; để đi từng mảnh. Hình ảnh đồ họa này tương tự với chuyện quần áo trở thành, như nguyên bản, chưa được trang trí, là của Mỹ và có niên lớn từ giữa thế kỷ XX. “Trong một vài trường hợp khi tui nghĩ rằng tui sẽ rời khỏi các đường nối. . . Tôi vừa cố gắng làm cho đạo diễn lắng nghe ”(Josef von Sternberg, Fun in a Chinese Laundry, 1965, một tài khoản làm phim) .. Xem thêm: ngoài, đến. Xem thêm:
An come apart at the seams idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come apart at the seams, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come apart at the seams